ふりをする: Giả vờ làm gì
❖ Cách Dùng
Aい/V ✙ ふりをする
na adj な ✙ ふりをする
N の ✙ ふりをする
❖ Ý Nghĩa
『ふりをする』Diễn tả mặc dù thực tế không phải như vậy nhưng thái độ,hành động tỏ ra như vậy
Giả vờ làm gì…/Tỏ ra như thể là…
例文:
1. 彼女は聞こえないふりをした。
Cô ấy giả vờ không ngghe thấy.
2. 犯人は客のふりをして、店に入った。
Tên tội phạm giả vờ là khách và bước vào tiệm.
3. 彼はそのことについて知っているふりをしているが本当は知らないと思う。
Tôi nghĩ anh ta giả vờ biết chuyện đó nhưng thật ra anh ta không hề biết gì.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫