Mẫu câu ~が早いか: Vừa mới ~ thì đã... ( hành động có chủ ý)

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N1 ↞↞

Mẫu câu ~が早いか: Vừa mới ~ thì đã... ( hành động có chủ ý)

  • by Meomeo cập nhật lúc 2020-07-01 11:07:54

~が早いか:-Vua-moi-~-thi-da-hanh-dong-co-chu-y

~が早いか: Vừa mới ~ thì đã... ( hành động có chủ ý)

❖ Cách dùng :    A  が早いか  B

  Vる     + が早いか ...

❖ Ý nghĩa :  

 ~ すると、すぐに... / ~ とほとんど同時に ...

   (~ A がはやいか B が早いか分からないくらい)

 Vừa mới ~ thì đã ...

 → Dùng để nhấn mạnh ý " hành động A và B gần như đồng thời xảy ra".

  * Vế sau không dùng để nói về những hiện tượng tự nhiên và tự phát , thường diễn tả những hành động có chủ ý.

  * Thường dùng trong văn viết nhưng cũng rất ít được sử dụng.

  * Thường đi cùng 「 すぐに ~ になる 」

例文:

1.彼は定時のチャイムが鳴るが早いか、PCの電源を切って立った。

→ Chuông hết giờ vừa reo thì anh ta đã tắt máy tính và đứng lên. 

2.その子は大好物の苺パックを開けるが早いか、口に入れた。

→ Nhóc kia vừa mới mở hộp dâu tây yêu thích thì đã nhét một quả ngay vào miệng.

3.その学生は怖い先生の姿を見るが早いか、逃げちゃった。

→ Vừa mới thấy bóng dáng ông thầy giáo đáng sợ kia, cậu học sinh đấy trốn biệt đi.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban