Mẫu câu ~たが最後:Một khi mà ~ thì (kiểu gì cũng) ...

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N1 ↞↞

Mẫu câu ~たが最後:Một khi mà ~ thì (kiểu gì cũng) ...

  • by Meomeo cập nhật lúc 2020-07-01 05:07:37

~たが最後:Mot-khi ma ~-thi-kieu-gi-cung 

~たが最後:Một khi mà ~ thì (kiểu gì cũng) ...

❖ Cách dùng : A したが最後、B

  Vた が    +  最後 ...

  Vた ら    +  最後 ...

❖ Ý nghĩa :  

 ~ したら、そのあとずっと...

 Một khi mà ~ thì (kiểu gì cũng) ... 

 → Dùng để diễn tả ý " hành động A mà xảy ra thì kết quả sẽ là B

  * Vế sau thường là kết quả không tốt.

  * Chủ yếu là dùng trong hội thoại hàng ngày.

例文:

1.ミシンで服を作り始めたが最後、出来上がるまで休憩しない。

→ Một khi đã bắt đầu may đồ(bằng máy may) thì kiểu gì cũng sẽ không nghỉ ngơi cho đến lúc may xong thì thôi.

2.近所の人は話が長くて、話をかけられたら最後、2~3時間も無駄になる。

→ Cô hàng xóm tôi buôn chuyện dài dòng lắm, nếu mà bị bắt chuyện rồi thì (kiểu gì cũng) lãng phí mất 2~3 tiếng.

3.最近、コロナウイルスの影響で、帰国したが最後、2~3か月後に戻れない可能性が高い。

→ Dạo gần đây, do ảnh hưởng của dịch Corona, nếu mà về nước thì có khả năng cao là sẽ không quay lại được sau 2-3 tháng.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban