~かたわら:Vừa ~ vừa ... / Bên cạnh ~ đồng thời còn ...
❖ Cách dùng : A かたわら、 B
Vる + かたわら ...
N の + かたわら ...
❖ Ý nghĩa : ~をしながら ...
Vừa làm A vừa làm B /Bên cạnh là (làm) A đồng thời còn là(làm) B.
* Trong đó A là chính, B là phụ .
* Hay dùng để nói về công việc , lập trường, địa vị ...
* かたわら → 傍ら
例文:
1.留学生たちは、学校で授業を受ける傍ら、生活の為、アルバイトもするって、大変だ。
→ Các bạn du học sinh, vừa lên lớp ở trường, vừa đi làm thêm lo chi phí sinh hoạt, thật là vất vả.
2.父は農業の傍ら、小さい店を経営している。
→ Bố tôi vừa là nông dân, vừa kinh doanh một cửa hàng nhỏ.
3.山田さんはA会社の社長の傍ら、B会社のベテランなカウンセラである。
→ Bác Yamada vừa là giám đốc của công ty A, đồng thời cũng là chuyên gia tư vấn của công ty B.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫