~がてら: Nhân tiện ~ nên ~ luôn
❖ Cách dùng : A がてら B
Nする + がてら ...
Vます + がてら ...
❖ Ý nghĩa : A のついでに B...
Nhân tiện làm A nên làm B luôn .
* Hay dùng các danh từ hóa của động từ する theo kiểu:
(danh từ 散歩 của động từ 散歩する, danh từ 買い物 của động từ買い物する...)
* Thường dùng để nói về việc đơn giản trong sinh hoạt hàng ngày...
例文:
1.毎日、散歩がてら、近所のスーパーで買い物する。
→ Hằng ngày, tôi vừa đi tản bộ tiện thể đi mua đồ ở chợ gần nhà.
2.運動がてら犬の散歩に出かけた。
→ Vừa đi thể dục tiện thể cho cún cưng đi dạo luôn.
3.友達を駅まで送りがてらDVDを返してきた。
→ Nhân tiện chở bạn ra Ga nên đi trả cái đĩa DVD luôn.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫