❖ Ý nghĩa:
Cho phép tôi được....
❖ Cách dùng:
Xin phép làm gì đó một cách lịch sự
1. 友達の結婚式があるので、早退させていただけませんか。
⇒ Vì tôi phải tham dự đám cưới của bạn nên tôi xin phép về sớm có được không?
2. ご意見を聞かせていただけませんか
⇒ Xin phép cho tôi nghe ý kiến của bạn
214.92
前日比: 1JPY =214.92 VND
0 (0%)
Cập nhật: 2021-02-24 09:31:14 theo tỷ giá ngân hàng Vietcombank
Đang xử lý.
Vui lòng chờ trong giây lát !
Chưa có bình luận nào cả. Hãy là người đầu tiên bình luận bài viết này !
Đăng nhập tài khoản tại đây
HOẶC