❖ Ý nghĩa:
Cho phép tôi được....
❖ Cách dùng:
Xin phép làm gì đó một cách lịch sự
1. 友達の結婚式があるので、早退させていただけませんか。
⇒ Vì tôi phải tham dự đám cưới của bạn nên tôi xin phép về sớm có được không?
2. ご意見を聞かせていただけませんか
⇒ Xin phép cho tôi nghe ý kiến của bạn
173.78
前日比: 1JPY = 179.80 VND
-6.02 (-3.35%)
Cập nhật: 2022-06-08 08:12:16 theo tỷ giá ngân hàng Vietcombank
Đang xử lý.
Vui lòng chờ trong giây lát !
Chưa có bình luận nào cả. Hãy là người đầu tiên bình luận bài viết này !
Đăng nhập tài khoản tại đây
HOẶC