Động từ thể sai khiến thể て + いただけませんか
V sai khiến thể て + いただけませんか
❖ Ý nghĩa:
Cho phép tôi được....
❖ Cách dùng:
Xin phép làm gì đó một cách lịch sự
例文:
1. 友達の結婚式があるので、早退させていただけませんか。
⇒ Vì tôi phải tham dự đám cưới của bạn nên tôi xin phép về sớm có được không?
2. ご意見を聞かせていただけませんか
⇒ Xin phép cho tôi nghe ý kiến của bạn
≪ Bài trước