Mẫu câu なくして~はない:Nếu không ~ thì sẽ không...

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N1 ↞↞

Mẫu câu なくして~はない:Nếu không ~ thì sẽ không...

  • by Meomeo cập nhật lúc 2020-07-21 05:07:41

なくして~はない:Neu-khong-~-thi-se-khong

なくして~はない:Nếu không ~ thì sẽ không...

❖ Cách dùng : 

  V  こと   +  なくして ... (は)ない

  N        +  なくして ... (は)ない

❖ Ý nghĩa : ~ なければ ~ない

 ・Nếu không có A / không làm A thì sẽ không có B/ không(khó) làm được B. 

 ・Nhấn mạnh sự quan trọng của A.

例文:

1.努力なくして成功はありえない。

→ Không có sự nỗ lực thì sẽ chẳng có thành công nào cả.

2.喧嘩した時、話し合うなくしては仲直りすることが出来ない。

→ Những lúc cãi nhau xong, nếu không nói chuyện để thấu hiểu nhau thì sẽ không thể hòa giải được.

3.誰でも夢を持ったことがある、ただ、積極的な行動なくしては夢が叶わない。

→ Ai cũng từng có ước mơ của riêng mình, tuy nhiên , nếu không hành động một cách tích cực thì ước mơ sẽ chẳng bao giờ thành hiện thực được.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban