なくして~はない:Nếu không ~ thì sẽ không...
❖ Cách dùng :
V こと + なくして ... (は)ない
N + なくして ... (は)ない
❖ Ý nghĩa : ~ なければ ~ない
・Nếu không có A / không làm A thì sẽ không có B/ không(khó) làm được B.
・Nhấn mạnh sự quan trọng của A.
例文:
1.努力なくして成功はありえない。
→ Không có sự nỗ lực thì sẽ chẳng có thành công nào cả.
2.喧嘩した時、話し合うなくしては仲直りすることが出来ない。
→ Những lúc cãi nhau xong, nếu không nói chuyện để thấu hiểu nhau thì sẽ không thể hòa giải được.
3.誰でも夢を持ったことがある、ただ、積極的な行動なくしては夢が叶わない。
→ Ai cũng từng có ước mơ của riêng mình, tuy nhiên , nếu không hành động một cách tích cực thì ước mơ sẽ chẳng bao giờ thành hiện thực được.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫