
❖ Cách dùng :
① V + ともなく ...
V + ともなしに ...
② 疑問詞 + ともなく ...
❖ Ý nghĩa :
① ~ 集中せずに~する ...
Làm một việc gì đó một cách vô thức, không chú tâm.
② ~ か、良く分からないが(はっきりわからないが)、 ...
Không rõ ~ 、không chắc ~
例文:
①
1.今日、事務所で聞くともなしにとんでもないことを聞いてしまった。
→ Hôm nay, lúc ở văn phòng, không cố tình nhưng mà tôi đã nghe được một chuyện không thể tưởng tượng được.
2.毎日、家に帰ったら見るともなく、テレビをつけっぱなしすることが多い。
→ Hằng ngày, cứ về đến nhà , dù chẳng phải là xem đâu nhưng mà tôi cứ bật Tivi suốt.
②
1.彼はどこかへともなく、誰にも言わずに、よく外に出た。
→ Cậu ta cứ chẳng nói chẳng rằng với ai, cứ đi đâu suốt ấy(chẳng rõ).
2.どこからともなく、いつも突然姿を現すタイプが好きだ。
→ Tôi rất thích kiểu người cứ lúc nào cũng chẳng rõ từ đâu mà luôn xuất hiện một cách bất ngờ.
Chưa có bình luận nào cả. Hãy là người đầu tiên bình luận bài viết này !
Đăng nhập tài khoản tại đây
HOẶC