❖ Cách dùng :
N + とも + なると/なれば …
N / V + と + なると/なれば/なったら ...
❖ Ý nghĩa :
~ だけあって…
Một khi mà .../ khi mà.../ cứ hễ...
Đây là cách dùng phổ biến khi muốn nhấn mạnh「 một sự việc sẽ xảy ra khi mà một sự việc khác nào đó xảy ra 」gần như là chắc chắn, gần như là lẽ đương nhiên.
1.離婚となると、女性は自分を大事にすることになるのが多い。
→ Khi mà đã li hôn, phần lớn người phụ nữ sẽ trở nên coi trọng chăm sóc bản thân mình hơn.
2.有名人ともなると、個人生活の自由もなくなる。
→ Một khi đã trở thành người nổi tiếng thì cuộc sống cá nhân sẽ không còn được tự do nữa.
3.親ともなれば、子供のためならどんな苦労でも頑張れる。
→ Một khi mà trở thành cha mẹ rồi, thì vì con cái, dù có khổ cực đến đâu cũng cố gắng được.
173.78
前日比: 1JPY = 179.80 VND
-6.02 (-3.35%)
Cập nhật: 2022-06-08 08:12:16 theo tỷ giá ngân hàng Vietcombank
Đang xử lý.
Vui lòng chờ trong giây lát !
Chưa có bình luận nào cả. Hãy là người đầu tiên bình luận bài viết này !
Đăng nhập tài khoản tại đây
HOẶC