~ずくめ: chỉ toàn là ~
❖ Cách dùng :
N + ずくめ
❖ Ý nghĩa : chỉ toàn là ~
全部 ~ だ / ~ばかりある
Đây là cách nói gần như là quán ngữ, chỉ dùng kèm với một số danh từ qui định sẵn, ví dụ :
・いいことずくめ
・黒ずくめ (những màu sắc khác không dùng được cách nói này)
・ごちそうずくめ
・幸せずくめ
・規則ずくめ。。。
例文:
1.良く考えてみると、今まで、私はいい事ずくめの人生だった。
→ Ngẫm lại mới thấy, cho đến bây giờ, toàn là những điều tốt đẹp xảy đến với cuộc sống của tôi thôi.
2.彼は、自分のセンスに自信がないと言って、黒ずくめの姿しか見たことがない。
→ Anh ta bảo là không tự tin vào gu thẩm mỹ của mình, nên tôi toàn thấy anh ta mặc đồ đen.
3.その会社は規則ずくめで、とても嫌だ。
→ Công ty này chỉ toàn là nguyên tắc thôi, thật là khó chịu.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫