❖ Cách dùng :
N + まみれ
❖ Ý nghĩa : toàn là ~ ( gây ấn tượng không tốt )
~ だらけ
Dùng khi muốn nói đến sự đầy rẫy cái gì đó không sạch sẽ(bụi bẩn, máu me,bùn đất dầu mỡ...) dính bám trên bề mặt nào đó (trên đồ vật, trên da,trên tường, trên sàn...)
có một từ ngoại lệ đó là : 借金まみれ (nợ nần chồng chất) được dùng như quán ngữ.
例文:
1.その人って、いつもオシャレなんだけど、借金まみれだよ。
→ Hắn ta lúc nào cũng chưng diện bảnh tỏn vậy thôi, chứ thực ra nợ nần chồng chất đấy.
2.彼は頑張り屋さんだ、汗まみれになっても休まずに仕事を続けている。
→ Anh ấy quả là người luôn luôn cố gắng, người đầy mồ hôi nhễ nhại vậy mà không nề hà, vẫn làm việc chẳng nghỉ tay.
3.唐揚げは美味しいんだけど、キッチンの床は油まみれになるのは嫌だ。
→ Gà rán thì ngon thật đấy, nhưng mà nghĩ cái cảnh dầu mỡ bắn đầy sàn bếp thì cũng chán.