1. A は B に… をもらいます
❖ Ý nghĩa:
⇒ A nhận được cái gì, việc gì đó từ B
Người nhận được hành động là A
Người thực hiện là B
❖ Cách dùng:
Nói rằng mình hoặc ai đó đã nhận được gì từ ai đó
2. A は B に … をあげます
❖ Ý nghĩa:
A tặng, đưa, trao gì đó cho B
Người thực hiện là A
Người nhận là B
❖Cách dùng:
Nói rằng mình hoặc ai đó tặng hoặc trao gì cho ai đó
例文:
1. わたしはかれにかさをあげました
⇒ Tôi đã đưa chiếc ô cho anh ấy rồi.
2. クリスマスにわたしはお母さん ( おかあさん ) におもちゃをもらいました
⇒ Vào giáng sinh tôi đã được mẹ tặng đồ chơi
3. かれは誕生日 ( たんじょうび ) に兄 ( あに ) にTシャツをもらいました
⇒ Anh ấy được anh trai tặng chiếc áo phông vào ngày sinh nhật
4. 5月 ( がつ ) に母 ( はは ) にはなをあげます
⇒ Tôi sẽ tặng mẹ hoa vào tháng 5
Nếu chủ ngữ là người nói thì có thể lược bỏ chủ ngữ như ví dụ 4