Mẫu câu ~並み: như là ~/ giống như ~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N1 ↞↞

Mẫu câu ~並み: như là ~/ giống như ~

  • by Meomeo cập nhật lúc 2020-07-27 02:07:39

~並み:-nhu-la ~/-giong-nhu-~

~並み: như là ~/ giống như ~

❖ Cách dùng : 

      N     +    並み    

❖ Ý nghĩa :  như là ~/ giống như ~

 ~ と同じ程度 ...

・Dùng để diễn tả sự tương đương của sự vật sự việc đang nhắc tới trong hội thoại với một sự vật nào đó nhằm đem lại sự dễ liên tưởng dễ hiểu cho người nghe. Ví dụ như: 

  ・プロ並み        : như người chuyên nghiệp, như chuyên gia

  ・平年並み        : như mọi năm

・Một số từ được dùng như quán ngữ nên ghi nhớ :

    ・月並み         :  sự bình thường, không có sự tươi mới

  ・軒並み         :  cả dãy nhà

  ・並みならぬ・並々ならぬ :  sự vất vả khó nhọc hơn bình thường

  ・並外れ         :  sự vượt trội về tài năng hơn bình thường

  ・人並・世間並・十人並み :  như bao người khác

  ・お手並み拝見      :  xem thử trình độ đến đâu

(có ý hơi xem thường đối phương, tuyệt đối không dùng với người trên)

例文:

1.うちのお母さんは調理師並みで、いつも、色々美味しい料理を食べれるってとても幸せだ。

→ Mẹ tớ nấu ăn như đầu bếp chuyên nghiệp vậy, lúc nào cũng được ăn bao nhiêu món ngon nên tớ cực kì hạnh phúc luôn.

2.彼の技術はプロ並みだと思われています。

→ Kĩ năng của anh ấy luôn được cho rằng như là một chuyên gia vậy.

3.社会人となれば、いつも自慢している君は大したものではなく、物凄く並外れ人もいっぱいいると分かるはずよ。

→ Một khi đã ra ngoài xã hội thì chắc chắn sẽ hiểu rằng,cái dạng lúc nào cũng tự mãn về bản thân như cậu chả là gì cả,ngoài kia còn có rất nhiều người tài năng vượt trội hơn rất nhiều.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban