Mẫu câu ~ならでは:chỉ có thể là ~ / chỉ có ở  ~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N1 ↞↞

Mẫu câu ~ならでは:chỉ có thể là ~ / chỉ có ở  ~

  • by Meomeo cập nhật lúc 2020-07-28 08:07:14

~ならでは:chi co-the-la ~--chi-co-o- ~

~ならでは:chỉ có thể là ~ / chỉ có ở  ~

❖ Cách dùng : 

     N  +  ならでは(の) ...

❖ Ý nghĩa :   chỉ có thể là ~ / chỉ có ở  ~

  ~ でなければ出来ない

  ~ だけが持っている特有の~

・ Thể hiện sự đánh giá cao , tích cực của người nói đối với đối tượng được nhắc đến trong câu .

例文:

1.素晴らしい計画だと思うよ。さすが君ならではの考え方だ。

→ Tớ nghĩ đây là một kế hoạch tuyệt vời. Quả thật cách suy nghĩ này chỉ có thể là cậu.

2.こんな工夫は母ならではの発想ね。とても便利だし、節約も出来るね。

→ Sáng kiến này thì chỉ có thể là mẹ thôi. Vừa tiện lợi lại vừa tiết kiệm nữa.

3.このラーメンはこの店ならではの味だ。

→ Đúng là chỉ có ở quán này mới có vị mỳ đặc trưng này thôi.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban