~ならでは:chỉ có thể là ~ / chỉ có ở ~
❖ Cách dùng :
N + ならでは(の) ...
❖ Ý nghĩa : chỉ có thể là ~ / chỉ có ở ~
~ でなければ出来ない
~ だけが持っている特有の~
・ Thể hiện sự đánh giá cao , tích cực của người nói đối với đối tượng được nhắc đến trong câu .
例文:
1.素晴らしい計画だと思うよ。さすが君ならではの考え方だ。
→ Tớ nghĩ đây là một kế hoạch tuyệt vời. Quả thật cách suy nghĩ này chỉ có thể là cậu.
2.こんな工夫は母ならではの発想ね。とても便利だし、節約も出来るね。
→ Sáng kiến này thì chỉ có thể là mẹ thôi. Vừa tiện lợi lại vừa tiết kiệm nữa.
3.このラーメンはこの店ならではの味だ。
→ Đúng là chỉ có ở quán này mới có vị mỳ đặc trưng này thôi.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫