Mẫu câu Chia thể khả năng của động từ tiếng Nhật

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N4 ↞↞

Mẫu câu Chia thể khả năng của động từ tiếng Nhật

  • by Hayashi.45 cập nhật lúc 2020-05-07 04:05:28

Chia-the-kha-nang-cua-dong-tu-tieng-Nhat

Chia thể khả năng của động từ tiếng Nhật

1. Với động từ nhóm 1, ta chuyển hàng い sang hàng え.

❖ Ví dụ:

1. よみます ⇒ よます 

đọc ⇒ có thể đọc

2. あそびます⇒あそます 

chơi ⇒ có thể chơi

3. はしります⇒はします 

2. Với động từ nhóm 2, bỏ ます thêm られます vào.

❖ Ví dụ:

1. たてます⇒たてられます。

xây dựng ⇒ có thể xây dựng

2. おぼえます⇒おぼえられます 

ghi nhớ ⇒ có thể ghi nhớ

3. おります⇒おりられます 

xuống ⇒ có thể xuống

3. với các động từ nhóm 3 phải nhớ từng trường hợp cụ thể

1. きます⇒こられます

tới ⇒ có thể tới

2. します⇒できます

làm ⇒ có thể làm

Cách dùng

  1. Diễn tả trạng thái
  2. Thể hiện năng lực, tức là khả năng ai đó có thể làm gì đó
  3. Diễn tả điều kiện, tức là 1 việc gì đó có thể được thực hiện trong một hoàn cảnh nào đó

例文:

1. 私は日本語が話ます

⇒ Tôi có thể nói được tiếng Nhật ( diễn tả trạng thái )

2. Aさんは漢字が読ます

⇒ Anh A có thể đọc được chữ Hán ( diễn tả khả năng, năng lực )

3. この銀行で円が換えられます 

⇒ Có thể đổi được đồng yên ở ngân hàng này ( diễn tả điều kiện )


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban