❖ Ví dụ:
1. よみます ⇒ よめます
đọc ⇒ có thể đọc
2. あそびます⇒あそべます
chơi ⇒ có thể chơi
3. はしります⇒はしれます
❖ Ví dụ:
1. たてます⇒たてられます。
xây dựng ⇒ có thể xây dựng
2. おぼえます⇒おぼえられます
ghi nhớ ⇒ có thể ghi nhớ
3. おります⇒おりられます
xuống ⇒ có thể xuống
1. きます⇒こられます
tới ⇒ có thể tới
2. します⇒できます。
làm ⇒ có thể làm
1. 私は日本語が話せます
⇒ Tôi có thể nói được tiếng Nhật ( diễn tả trạng thái )
2. Aさんは漢字が読めます
⇒ Anh A có thể đọc được chữ Hán ( diễn tả khả năng, năng lực )
3. この銀行で円が換えられます
⇒ Có thể đổi được đồng yên ở ngân hàng này ( diễn tả điều kiện )
178.23
前日比: 1JPY =175.27 VND
2.96 (1.69%)
Cập nhật: 2022-05-16 10:10:13 theo tỷ giá ngân hàng Vietcombank
Đang xử lý.
Vui lòng chờ trong giây lát !
Chưa có bình luận nào cả. Hãy là người đầu tiên bình luận bài viết này !
Đăng nhập tài khoản tại đây
HOẶC