Mẫu câu ないものでもない:không phải là không thể ~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N1 ↞↞

Mẫu câu ないものでもない:không phải là không thể ~

  • by Meomeo cập nhật lúc 2020-08-10 07:08:08

ないものでもない:khong-phai-la-khong-the ~

ないものでもない:không phải là không thể ~

❖ Cách dùng : 

     V ない(もの)  +  でもない ...

❖ Ý nghĩa Có lẽ không phải là không ~

  ~ もしかしたら、Vできるかもしれない

・ Đây là cách nói diễn tả ý : có thể làm được, không phải là không có khả năng.

・Cách nói phủ định này thể hiện một chút khiêm tốn của người nói khi đưa ra ý kiến.

例文:

1.今から皆で頑張れば、この提案は成立しないものでもない

→ Nếu mọi người cùng cố gắng từ bây giờ thì đề án này không phải là không khả thi.

2.ちゃんと勉強すれば、その資格を取れないものでもないと思う。

→ Nếu mà học hành tử tế thì tớ nghĩ  không phải là không lấy được chứng chỉ đấy.

3.少し時間がかかっちゃうけど、出来ないのもでもない

→ Có thể sẽ mất một chút thời gian nhưng không phải là không thể.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban