~とは比べ物にならない:Không thể nào mà so sánh với ~
❖ Cách dùng :
N とは 比べものにならない ...
❖ Ý nghĩa : Vốn dĩ có sự khác biệt rất lớn, không thể đem ra so sánh được.
~ そもそも(レベルが)違って、比べることが出来ない。
A は B とは比べ物にならない → A hơn hẳn B , A không thể nào trở thành đối tượng so sánh với B được.
例文:
1.彼はとても優秀で、お前とは比べ物にならないよ。
→ Cậu ấy ưu tú lắm, làm sao mà thành đối tượng so sánh với mày được.
2.韓国のアイドルのダンスは凄くて、日本のアイドルとは比べ物にならない。
→ Idol của Hàn Quốc nhảy siêu đỉnh, không thể thành đối tượng đem ra so sánh với idol của Nhật Bản được.
3.彼女は美人で英語もぺらぺらだし、とても私とは比べ物にならないです。
→ Cô ấy vừa xinh đẹp, lại vừa nói tiếng Anh như gió, thật sự là không thể nào thành đối tượng để so sánh với tớ mà.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫