ないものか:Liệu có thể nào ~ không.
❖ Cách dùng :
(なんとか/どうにか/もう少し) Vない もの(だろう)か ...
(なんとか/どうにか/もう少し) Vれない もの(だろう)か ...
❖ Ý nghĩa : ( dù biết là rất khó nhưng mà ) liệu có thể nào ~ không.
~実現は難しいが ~したい/~になって欲しい。
Nhấn mạnh ý : dù biết là rất khó thực hiện nhưng rất kì vọng rằng điều đó có thể xảy ra.
例文:
1.ごめん、もう少し時間を貰えないものかな。
→ Xin lỗi, ( biết là khó nhưng mà ) có thể cho tớ thêm một chút thời gian không.
2.今年、ボーナスがないものだろうか。
→ Năn nay, (chắc là rất khó nhưng mà) liệu có thể có thưởng không .
3.姉ちゃん、もう少しお金を貸してくれないものかな?
→ Chị ơi, (dù biết là rất khó nhưng mà) liệu có thể cho em vay thêm một ít tiền nữa không?
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫