Mẫu câu ずに済む:…mà không cần phải ~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N1 ↞↞

Mẫu câu ずに済む:…mà không cần phải ~

  • by Meomeo cập nhật lúc 2020-08-11 05:08:32

ずに済む:…ma-khong-can-phai-~

ずに済む:…mà không cần phải ~

❖ Cách dùng : 

 V ずに   すむ

 V せずに  すむ

 V ないで  すむ

 V なくて  すむ

 N なしで  すむ

❖ Ý nghĩa :  không cần phải  ~ mà vẫn ổn, vẫn không có vẫn đề gì ...

  ~ N / Vする 必要がなくても大丈夫、問題ない、 …

例文:

1.日本語を話せるので、面接した時、通訳なしで済んだ

→ Tôi có thể nói tiếng Nhật cho nên lúc phỏng vấn không cần đến phiên dịch (mà vẫn ổn).

2.熱が下げたね。薬を飲まずに済むよ。

→ Hạ sốt rồi đấy nhỉ. Không cần phải uống thuốc nữa đâu.

3.冷蔵庫がいっぱい食べ物だ、一週間買い物せずに済むでしょう。

→ Trong tủ lạnh có đày thức ăn, một tuần không đi chợ cũng không sao nhỉ.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban