ずに済む:…mà không cần phải ~
❖ Cách dùng :
V ずに すむ
V せずに すむ
V ないで すむ
V なくて すむ
N なしで すむ
❖ Ý nghĩa : không cần phải ~ mà vẫn ổn, vẫn không có vẫn đề gì ...
~ N / Vする 必要がなくても大丈夫、問題ない、 …
例文:
1.日本語を話せるので、面接した時、通訳なしで済んだ。
→ Tôi có thể nói tiếng Nhật cho nên lúc phỏng vấn không cần đến phiên dịch (mà vẫn ổn).
2.熱が下げたね。薬を飲まずに済むよ。
→ Hạ sốt rồi đấy nhỉ. Không cần phải uống thuốc nữa đâu.
3.冷蔵庫がいっぱい食べ物だ、一週間買い物せずに済むでしょう。
→ Trong tủ lạnh có đày thức ăn, một tuần không đi chợ cũng không sao nhỉ.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫