Mẫu câu ずにすまない:Không ~ là không được/ bắt buộc phải ~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N1 ↞↞

Mẫu câu ずにすまない:Không ~ là không được/ bắt buộc phải ~

  • by Meomeo cập nhật lúc 2020-08-11 06:08:32

ずにすまない:Khong-~-la-khong-duoc/ bat-buoc-phai-~

ずにすまない:Không ~ là không được/ bắt buộc phải ~

❖ Cách dùng : 

 V ずに  (は)すまない

 V せずに (は)すまない

 V ないで (は)すまない

❖ Ý nghĩa :  Không thể ... mà không ~/ bắt buộc phải  ~

  ~ Vしないわけにはいけない/ Vしなければならない

例文:

1.ヤバイ、彼女が怒っている。早めに謝らないでは済まないだ。

→ Thôi chết, người yêu đang dỗi rồi, không nhanh nhanh xin lỗi là không xong đâu.

2.警察に捕まってから、真実を言わずには済まないって分かってるだろう。

→ Đã bị bắt rồi, cho nên mày cũng biết là không nói ra sự thật thì không được đâu đúng không.

3.病気になったらちゃんと薬を飲まずには済まないよ。

→ Nếu một khi mà bị bệnh rồi thì không uống thuốc là không được đâu đấy.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban