ずにすまない:Không ~ là không được/ bắt buộc phải ~
❖ Cách dùng :
V ずに (は)すまない
V せずに (は)すまない
V ないで (は)すまない
❖ Ý nghĩa : Không thể ... mà không ~/ bắt buộc phải ~
~ Vしないわけにはいけない/ Vしなければならない
例文:
1.ヤバイ、彼女が怒っている。早めに謝らないでは済まないだ。
→ Thôi chết, người yêu đang dỗi rồi, không nhanh nhanh xin lỗi là không xong đâu.
2.警察に捕まってから、真実を言わずには済まないって分かってるだろう。
→ Đã bị bắt rồi, cho nên mày cũng biết là không nói ra sự thật thì không được đâu đúng không.
3.病気になったらちゃんと薬を飲まずには済まないよ。
→ Nếu một khi mà bị bệnh rồi thì không uống thuốc là không được đâu đấy.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫