そうもない: khó có thể ~ / khả năng ~ là rất thấp
❖ Cách dùng :
Vますそう も/に ない
Vられるそう も/に ない
❖ Ý nghĩa : khó có thể ~ / khả năng ~ là rất thấp
~ 出来る可能性が低い
Có thế dùng trong trường hợp đưa ra phán đoán về sự việc sau khi đã xem xét tình huống đang diễn ra .
例文:
1.ちゃんと勉強していなくて、合格できそうもないから今回の試験を受けないよ。
→ Không học hành tử tế, khó mà đỗ được nên tớ không tham gia dự thi lần này đâu.
2.午前中だけで終わりそうにないので、君は先に事務所に戻って下さい。
→ Chắc là chỉ trong buổi sáng thì khó mà xong việc lắm, cho nên cậu quay lại văn phòng trước đi nhé.
3.一回の手術では治りそうにないと思うよ。最低でも3回くらいかな。
→ Chỉ phẫu thuật một lần thì khả năng chữa khỏi rất thấp. Ít nhất chắc cũng phải phẫu thuật 3 lần thì may ra...
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫