❖ Cách dùng :
Vますよう(意向形) + にも + Vれない
Vる + に(も) + Vれない
Vますよう(意向形) + にも ...
Vる + に(も) ...
❖ Ý nghĩa :
~ したくても出来ない : Dù rất muốn ~ cũng không ~ được.
・Dùng khi muốn nhấn mạnh ý " Rất muốn làm điều gì đó nhưng không có cách nào mà thực hiện được vì lí do nào đó."
・Vế sau にも thường là thể phủ định れない của động từ chí hướng.
・Tuy nhiên khi phần diễn tả hành động không thực hiện được đó được lược bỏ đi thì ở phần vếsau diễn tả lí do của việc (không thực hiện được) đó hoàn toàn có thể ở thể phủ định ない bình thường.
例文:
1.コロナの影響で、帰国しようにも帰れない。
→ Do ảnh hưởng của dịch Corona, dù rất muốn về nước nhưng (không có cách nào nên) không thể về được.
2.彼女に話しようにも連絡先がない(ので話せない)。
→ Dù rất muốn nói chuyện với cô ấy nhưng không có số điện thoại của cô ấy (nên không thể nói chuyện được)
3.貯金しようにも色々事情があって余裕がなさ過ぎて出来ないね。
→ Mặc dù rất muốn tiết kiệm tiền nhưng mà vì nhiều lí do nên không hề có một chút dư giả nào để làm việc đó cả.