❖ Cách dùng :
N / Vる + に 至る ...
N / Vる + に 至って(は/も) ...
N / Vる + に 至らず ...
❖ Ý nghĩa : đến ~ / mãi đến ~ / (trường hợp)với~
① (今・現在・ついに・とうとう)~ に至る → ~ の状況になる ...
(dẫn) đến (tình trạng) ~ / trở nên (tình trạng) ~
② ~ に至って(は/も)(初めて・ようやく・やっと)...
→ ~の状況になって (初めて・ようやく・やっと)... mãi đến khi ~
③ ~ に至って(は/も) → ~ の場合(は/も) ... (trường hợp)với~
④ ~ に至らず → ~ の状況にならない ... chưa đến mức ~
例文:
① 多くの人の協力を得て、この実験が成功するに至りました。
→ Nhờ nhận được sự hợp tác của nhiều người cho nên mới dẫn đến thành công của thí nghiệm lần này.
② 今に至ってはもう何も出来ません。
→ Mãi đến lúc này rồi thì chẳng thể làm gì được nữa.
今回の件で色々話し合うに至ってやっと今年ボーナスが出た。
→ Mãi đến khi mà có nhiều trao đổi, thỏa thuận của sự việc lần này, cuối cùng thì năm nay cũng có tiền thưởng.
③ 父とはあまり思い出がないけれど、母に至っては一日言っても終わらないほど沢山(思い出)がある。
→ Tôi có rất ít kỉ niệm với Bố, thế nhưng mà với Mẹ thì nhiều đến nỗi có kể cả ngày cũng không hết.
④ この病気は手術に至らず、薬だけで治った。
→ Căn bệnh này thì chưa đến mức phải phẫu thuật, chỉ uống thuốc thôi cũng khỏi rồi.