❖ Cách dùng :
N + の 至り ...
❖ Ý nghĩa : rất chi là ~/ thật vô cùng ~
~ とても~だ / 非常に ~
・Dùng để diễn tả những cảm xúc rất mạnh của bản thân người nói về sự vật sự việc được nhắc đến trong câu.
・Đây là cách nói khá cũ, thường được dùng như quán ngữ với một số cách nói cố định như :
・感謝・喜び:光栄の至り、幸甚の至り、感激の至り、...
・怒り・後悔:高慢の至り、若気の至り、慚愧の至り、赤面の至り、...
例文:
1.長年もかかりましたが、皆様に認めて頂き、感激の至りでございます。
→ Mặc dù đã phải mất nhiều năm nhưng tôi vô cùng cảm kích khi đã được mọi người công nhận.
2.自信満々で参加したのに、最初の数分で失敗をするなんて赤面の至りだ。
→ Tự tin đầy mình khi tham gia , vậy mà lại thất bại ngay những phút đầu thì quả thật vô cùng xấu hổ mà.
3.こんな立派な新築の現場に協力させていただき、光栄の至りです。
→ Thật là vô cùng vinh dự khi được góp sức trong quá trình xây dựng công trình mới qui mô như thế này.