❖ Cách dùng :
N に とどまらず(~も)...
Vる に とどまらず(~も)...
❖ Ý nghĩa :
không chỉ ~ mà hơn thế nữa còn ... / chẳng những ~ mà còn cả ...
~ だけでなく、さらに ...
~ のみならず、さらに ...
・Vế sau của 「にとどまず」mang nội dung của cùng một sự vật sự việc được nêu ở vế trước của 「にとどまず」nhưng có tính chất nghiêm trọng hơn, phạm vi mở rộng hơn.
例文:
1.A社は、材料の偽装にとどまらず、食品の消費期限の改ざんも行っていた。
→ Công ty A chẳng những làm giả nguyên liệu mà còn sửa đổi cả hạn sử dụng của thực phẩm nữa.
2.コロナウイルスに感染者は、当時の辛い症状にとどまらず、コロナ後遺症も長く続けそうです。
→ Những bệnh nhân nhiễm virut Corona, không chỉ có lúc điều trị bệnh đau đớn khó khăn , mà hơn thế là hình như còn phải chịu những di chứng lâu dài về sau nữa.
3.色々専門技術の資格を取得できたら、年収のアップにとどまらず、将来のポジションも上がりやすくなりそうです。
→ Nếu có thể lấy được nhiều các chứng chỉ chuyên ngành, thì không chỉ có thu nhập tăng, mà hơn thế nữa, nghe nói trong tương lai còn rất dễ được thăng quan tiến chức nữa .