Mẫu câu ~と相まって:  lại kết hợp cùng với ~  ... / lại có cả ~ ... / cộng với ~ ... 

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N1 ↞↞

Mẫu câu ~と相まって:  lại kết hợp cùng với ~  ... / lại có cả ~ ... / cộng với ~ ... 

  • by Meomeo cập nhật lúc 2020-08-20 01:08:47

~と相まって:- lai-ket-hop-cung-voi ~ -/-lai-co-ca ~  /-cong-voi ~  

~と相まって:  lại kết hợp cùng với ~  ... / lại có cả ~ ... / cộng với ~ ... 

❖ Cách dùng : 

 N   と 相まって、 ...

 N   も 相まって、...

 N1 と N2 が相まって、...

❖ Ý nghĩa  lại kết hợp cùng với ~  ... / lại có cả ~ ... / cộng với ~ ... 

~ と一緒になって、...

~ と影響し合って、...

~ と一つになって、...

・Cấu trúc diễn tả ý 「(những yếu tố khác ) nhờ sự cộng hưởng , kết hợp đặc biệt với yếu tố N mà tạo ra một kết quả tốt hơn hoặc cũng có thể là kém hơn hơn so với bình thường」.

・Không hay được dùng trong hội thoại hằng ngày nhưng lại rất hay được sử dụng trong các cuộc trao đổi thương mại.

例文:

1.セクシースタイル綺麗な顔が相まって、彼女は今の最も人気モデルだ。

→ Vóc dáng quyến rũ lại kết hợp cùng với một gương mặt hấp dẫn, cô ấy đang là người mẫu hot nhất hiện nay.

2.健康と相まって、皆に愛された祖父はとても幸せだったそうです。

→ Được mọi người yêu mến, lại có một sức khỏe tốt, dường như ông đã  rất hạnh phúc.

3.消費者数が減る一方、景気悪化と相まって、10月から閉店する可能性も高い。

→ Lượng tiêu thụ ngày càng giảm, cộng với suy thoái kinh tế, khả năng cao là từ tháng 10 cửa hàng sẽ phải đóng cửa.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban