Mẫu câu ~ べくもない:~ là không thể, ~ là điều không thể nghĩ đến

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N1 ↞↞

Mẫu câu ~ べくもない:~ là không thể, ~ là điều không thể nghĩ đến

  • by Meomeo cập nhật lúc 2020-08-21 05:08:06

~-べくもない:~-la-khong-the-~-la-dieu-khong-the-nghi-den

~ べくもない:~ là không thể, ~ là điều không thể nghĩ đến

❖ Cách dùng : 

 Vる べくもない

 する → するべく/すべく

❖ Ý nghĩa : ~ là không thể, ~ là điều không thể nghĩ đến

~ Vること は 出来ない

~ Vること は 考えられない

・Đây là cấu trúc dùng để diễn đạt ý 「 mặc dù rất muốn làm một điều gì đó nhưng vì một lí do nào đó mà không thể thực hiện được 」

・Thường gặp trong văn viết .

例文:

1.今、優先対象者も順番待ちの状況だし、帰れても2週間の隔離される期間もあるし、帰国するべくもないね。

→ Tình hình mọi người thuộc diện đối tượng ưu tiên cũng phải chờ đến lượt, mà có về được thì cũng còn khaongr thời gian cách li 2 tuần nữa, cho nên tôi chẳng thể nghĩ đến việc về nước bây giờ.

2.入社したばかりの君は、雑業を拒否するべくもない立場だと理解した方が良いよ。何でもやりなさい。

→ Người mới vào công ty như cậu, tốt nhất nên biết rằng mình đang ở vị trí không thể(không được phép) từ chối những việc lặt vặt được. Cái gì cũng phải làm.

3.建築士の資格を持っている彼とは比べるべくもなく、むしろ色々と教えて頂きたいんです。

→ Không thể nào so sánh với người có tư cách là kiến trúc sư như anh ấy, trái lại tôi còn muốn được (anh ấy) chỉ bảo rất nhiều.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban