~べからざる:Không thể ~ / Không được phép ~
❖ Cách dùng :
Vる べからざる N
❖ Ý nghĩa : Không thể ~ / Không được phép ~
~ Vる 出来ない
~ Vしてはいけない
・Mẫu câu này cũng là cách nói cổ, hầu như chỉ gặp trong các tiểu thuyết văn chương cổ.
・Ngày nay, chỉ được dùng theo kiểu quán ngữ như:
「許すべからざる」 「欠くべからざる」
例文:
1.彼奴は愛するべからざる人を愛し、殺すべからざる人を殺した。絶対許されない。
→ Hắn là một kẻ yêu người không được phép yêu, giết người không được phép giết. Thật không thể nào tha thứ được.
2.彼女は、僕には欠くべからざる存在である。
→ Với tôi, cô ấy là sự tồn tại không thể thiếu.
3.仏教には、最も許すべからざる罪は不孝だ。
→ Trong Phật Giáo, tội lớn nhất không thể tha thứ chính là bất hiếu.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫