❖ Cách dùng :
N に先駆けて ~
❖ Ý nghĩa : Tiên phong ~ / Sớm nhất ~ /
・Dùng để diễn tả một hành động mang tính tiên phong, có giá trị ý nghĩa mở đường.
・Chính vì ý nghĩa như vậy cho nên mẫu câu này không được sử dụng để nói đến những sự vật sự việc mang tính thường ngày.
・Thường được dùng kết hợp với 「世界」「時代」để diễn tả ý 「đầu tiên trên thế giới」「sớm nhất thời đại」
・「先駆者(せんくしゃ)」là cụm từ thường được dùng để chỉ những người tiên phong trong lĩnh vực nào đó. Cách nói khác của cụm từ này còn có 「草分け(くさわけ)」「パイオニア(pioneer)」
例文:
1.世界に先駆けて、紙は古代の中国において発明されました。
→ Giấy viết đầu tiên trên thế giới được phát minh tại Trung Quốc Cổ Đại.
2.8月11日に世界に先駆けて、ロシアで開発された新型コロナワクチンにはまだ潜在的な欠点がありそうです。
→ Vacxin Corona đầu tiên trên thế giới được phát minh tại Nga có vẻ vẫn còn những hạn chế tiềm ẩn.
3.彼はこの業界の先駆者として尊重されますが、いつも腰が低くて、とても優しい人です。
→ Được nhiều người tôn trọng với tư cách là người tiên phong trong lĩnh vực này, nhưng ông ấy lúc nào cũng là người rất khiêm tốn và tốt bụng.
・Vì cũng có 「先」ở trước nên rất dễ nhầm lẫn giữa hai từ 「先立って」với「先駆けて」.
Nhưng trên thực tế là:
「先立って」là trước khi diễn ra ~
「先駆けて」là trước khi ai đó làm ~