Mẫu câu ~にひきかえ(に引き換え)~:Trái với ~, ~ thì lại (khác hoàn toàn) 

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N1 ↞↞

Mẫu câu ~にひきかえ(に引き換え)~:Trái với ~, ~ thì lại (khác hoàn toàn) 

  • by Meomeo cập nhật lúc 2020-10-28 02:10:38

~にひきかえ(に引き換え)~:Trai-voi-~-~-thi-lai-khac-hoan-toan 

~にひきかえ(に引き換え)~:Trái với ~, ~ thì lại (khác hoàn toàn) 

❖ Cách dùng : N1 にひきかえ(に引き換え)、N2 は~

 N         +  に ひきかえ(に引き換え)、~ 

 形容詞(い、な)   + のに ひきかえ(に引き換え)、~ 

 V(普段形)    + のに ひきかえ(に引き換え)、~

❖ Ý nghĩa : N1は ~ なのに、N2は ~ 

 Trái với N1 、N2 thì lại (khác hoàn toàn) ~

・Trong đó N2 sau cụm に引き換え thường diễn tả sự vật sự việc không được tốt、mang ấn tượng xấu.

・Cách nói này dùng khi so sánh sự vật sự việc có bao hàm cảm xúc (có phần bất mãn) chủ quan cá nhân của người nói .
・Cách dùng「A は~。それに引き換え、B」cũng thường hay được sử dụng.

例文:

1.彼、仕事上にとても真面目なのに引き換え、個人生活には超だらしない。

→ Cậu ta, trong công việc thì rất nghiêm túc , trái lại, trong sinh hoạt cá nhân thì lại siêu bừa bộn.

2.電車で行くとしたらただ1000円しかかからない。それに引き換え、車で移動すると3000円もかかるのよ。どっちにする?

→ Đi bằng tàu điện thì chỉ hết có 1000sen thôi. Trái lại, nếu mà di chuyển bằng oto thì hết những 3000sen đó. Chọn cái nào?

3.先月、Aさんと一緒に出張した時、同じホテルでしたが、彼女のとても広い部屋に引き換え、俺のは凄い狭い部屋だった。

→ Tháng trước cùng đi công tác với A, cùng ở trong một khách sạn thế nhưng mà, trái với căn phòng rất rộng của cô ấy, phòng của tớ thì lại bé tí à.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban