❖ Cách dùng :
Vる / Vた + つもりで/つもりだ
Aい + つもりで/つもりだ
Aな な + つもりで/つもりだ
N の + つもりで/つもりだ
❖ Ý nghĩa : (~の気持ちで)
Bản thân nghĩ (ý thức )rằng ~ nhưng thực tế lại khác.
・Dùng để diễn tả suy nghĩ của người nói theo ý kiến chủ quan của bản thân, có thể khác với thực tế, khác với suy nghĩ nhận định của người khác.
例文:
1.冗談のつもりで言ったのに、彼女に怒られてしまった。
→ Tôi chỉ định nói đùa thôi mà lại bị cô ấy giận mất rồi.
2.自分の子供じゃないと分かっているが、この子の実父のつもりだ。
→ Dù không phải con ruột nhưng, bản thân tôi vẫn xem mình là ông bố thật sự của con bé.
3.良いタイミングを待って本当のことを言うつもりでいたが、相手ももう分かったみたい。
→ Tính chờ thời cơ thuận lợi để nói ra sự thật nhưng mà dường như bên kia cũng biết rồi hay sao ấy.