❖ Cách dùng :
Vない ず + とも ~
Vしない せず + とも ~
❖ Ý nghĩa : Không cần ~ cũng / vẫn ~
なくても~
・Cấu trúc này dùng để diễn tả ý “ không cần phải làm một hành động A nào đó thì trạng thái B cũng vẫn diễn ra.”
・Thường thì cấu trúc này dùng trong văn viết hoặc trong các cuộc hội thoại mang tính lịch sự, xã giao.
例文:
1. eチケットを受け取った方は航空券を持たずとも良い。
→ Những hành khách đã nhận vé điện tử thì không cần phải mang theo vé ( giấy) cũng được.
2.特別許可が有る為、入国の際に、隔離されずとも大丈夫です。
→ Vì có sự cho phép đặc biệt, lúc nhập cảnh không cần phải cách li cũng không sao.
3.世界数学オリンピックのメダルを取った学生は大学入試受験せずとも良い大学に入れる。
→ Những học sinh đạt giải trong cuộc thi Olimpic Toán Quốc Tế thì không cần phải thi Đại Học cũng vào được trường tốt.