Mẫu câu ~ずじまい:Cuối cùng cũng không / không kịp ~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N1 ↞↞

Mẫu câu ~ずじまい:Cuối cùng cũng không / không kịp ~

  • by Meomeo cập nhật lúc 2020-11-04 02:11:05

~ずじまい:Cuoi-cung-cung-khong-/-khong-kip-~

~ずじまい:Cuối cùng cũng không / không kịp ~

Cách dùng : 

   Vない ず      +  じまい 

   Vしない せず    +  じまい

  Ý nghĩa :  ( cuối cùng cũng) không không kịp

しないで終わり。

Cấu trúc này dùng để diễn tả tâm trạng tiếc nuối, hối hận vì đã không làm việc gì đó mà đáng ra nên làm hoặc muốn làm.

例文:

1.結局、ファッションデザイナーになる夢を行われずじまいだ。

→ Rốt cuộc, giấc mơ trở thành nhà thiết kế thời trang không thể trở thành hiện thực được.

2.彼は好きな女性の同僚に告白せずじまいで会社を辞めた。

→ (Cuối cùng)Anh ấy đã nghỉ việc ở công ty mà không thể (kịp) tỏ tình với nữ đồng nghiệp.

3.今まででも、初恋との別れた理由を分からずじまいだ。

→ Cuối cùng cho đến tận bây giờ(và cả sau này) , tôi vẫn không biết được lí do chia tay tình đầu.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban