~ずじまい:Cuối cùng cũng không / không kịp ~
❖ Cách dùng :
Vない ず + じまい
Vしない せず + じまい
❖ Ý nghĩa : ( cuối cùng cũng) không / không kịp ~
しないで終わり。
・Cấu trúc này dùng để diễn tả tâm trạng tiếc nuối, hối hận vì đã không làm việc gì đó mà đáng ra nên làm hoặc muốn làm.
例文:
1.結局、ファッションデザイナーになる夢を行われずじまいだ。
→ Rốt cuộc, giấc mơ trở thành nhà thiết kế thời trang không thể trở thành hiện thực được.
2.彼は好きな女性の同僚に告白せずじまいで会社を辞めた。
→ (Cuối cùng)Anh ấy đã nghỉ việc ở công ty mà không thể (kịp) tỏ tình với nữ đồng nghiệp.
3.今まででも、初恋との別れた理由を分からずじまいだ。
→ Cuối cùng cho đến tận bây giờ(và cả sau này) , tôi vẫn không biết được lí do chia tay tình đầu.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫