❖ Cách dùng :
Vます + ながらに / ながらのN
N / Aい / Aな + ながらに / ながらのN
❖ Ý nghĩa : Trong khi ~/Trong trạng thái (không thay đổi) ~
A の状態のまま
・Một số cách dùng gần như là cố định thường gặp:
+ 昔ながらの = 昔のままの:Vẫn nguyên (như) của ngày xưa/Truyền thống
+ 生まれながらにして = 生まれた時から:Ngay từ lúc sinh ra
+ 涙ながらに = 涙を流しながら :Vừa khóc vừa ~/~trong nước mắt
…
例文:
1.実家に帰る度に、迎えてくれたのはお祖母ちゃんの昔ながらの優しい笑顔だった。
→ Cứ mỗi lần trở về quê, chào đón tôi vẫn chính là nụ cười hiền hậu (chẳng bao giờ thay đổi ) của bà
2.私は生まれながらにして、ずっと見守ってくれる人がいると感じる。
→ Ngay từ lúc sinh ra tôi luôn cảm thấy lúc nào cũng có người phù hộ che chở cho mình .
3.プロポーズされた時、あまりにも感動しすぎて、彼女は涙ながらに「はい」って返事した。
→ Lúc được cầu hôn, vì quá xúc động, cô ấy đã gật đầu đồng ý trong nước mắt tuôn trào ( vì hạnh phúc).