Mẫu câu ~ながらに~:Trong khi ~/Trong trạng thái (không thay đổi) ~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N1 ↞↞

Mẫu câu ~ながらに~:Trong khi ~/Trong trạng thái (không thay đổi) ~

  • by Meomeo cập nhật lúc 2020-11-10 05:11:58

~ながらに~:Trong-khi-~/Trong-trang-thai-khong-thay-doi-~

~ながらに~:Trong khi ~/Trong trạng thái (không thay đổi) ~

Cách dùng : 

   Vます              +  ながらに ながらのN

   N A Aな    +  ながらに ながらのN

  Ý nghĩa :  Trong khi ~/Trong trạng thái (không thay đổi)

  A の状態のまま

Một số cách dùng gần như là cố định thường gặp:

+ 昔ながらの = 昔のままの:Vẫn nguyên (như) của ngày xưaTruyền thống

+ 生まれながらにして  = 生まれた時から:Ngay từ lúc sinh ra

+ 涙ながらに  = 涙を流しながら :Vừa khóc vừa ~/~trong nước mắt

例文:

1.実家に帰る度に、迎えてくれたのはお祖母ちゃんの昔ながらの優しい笑顔だった。

→ Cứ mỗi lần trở về quê, chào đón tôi vẫn chính là nụ cười hiền hậu (chẳng bao giờ thay đổi ) của bà

2.私は生まれながらにして、ずっと見守ってくれる人がいると感じる。

→ Ngay từ lúc sinh ra tôi luôn cảm thấy lúc nào cũng có người phù hộ che chở cho mình .

3.プロポーズされた時、あまりにも感動しすぎて、彼女は涙ながらに「はい」って返事した。

→ Lúc được cầu hôn, vì quá xúc động, cô ấy đã gật đầu đồng ý trong nước mắt tuôn trào ( vì hạnh phúc).


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban