❖ Cách dùng :
Vます + ながら / ながらも
Aい / Aな + ながら/ ながらも
N + ながら(に/も)
❖ Ý nghĩa : Mặc dù ~ nhưng lại… /Trong trạng thái ~ nhưng mà …
のに/けれど…
・Thường dùng trong văn viết và một số trường hợp giao tiếp lịch sự mang tính chất xã giao.
・Một số cách dùng gần như là cố định thường gặp:
+ 残念ながら:Thật là đáng tiếc nhưng …
+ 今さらながら:Đã đến nước này rồi nhưng mà …
+ 恥ずかしながら :Thật là đáng xấu hổ thế nhưng vẫn phải …
+ 及ばずながら :Dù không được gọi (không được nhờ ) nhưng mà…
+ 敵ながらあっぱれ : Mặc dù là đối thủ cạnh tranh nhưng mà đánh giá rất cao
+ 勝手ながら ~ させていただきます :Thật có chút thất lễ nhưng xin phép được
…
例文:
1.誠に勝手ながら、忘年会は欠席させて頂きます。
→ Thật sự thất lễ nhưng tôi xin phép không tham gia bữa tiệc cuối năm .
2.恥ずかしながら、今回の案件、私に任せて頂けませんか。
→ Thật là xấu hổ nhưng liệu đề án lần này có thể giao cho tôi đảm nhiệm được không ạ?
3.今回の食事会のこと、残念ながら、遠慮させていただきます。
→ Rất tiếc nhưng cho tôi xin phép được từ chối tham gia buổi họp mặt lần này ạ.