Mẫu câu ~(の)手前:Với tư cách của một người ~ thì …

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N1 ↞↞

Mẫu câu ~(の)手前:Với tư cách của một người ~ thì …

  • by Meomeo cập nhật lúc 2020-11-18 02:11:58

~(の)手前:Voi-tu-cach-cua-mot-nguoi-~-thi-…

~(の)手前:Với tư cách của một người ~ thì …

Cách dùng : 

   V(普通形)     +    手前

   N                    +  の 手前 

  Ý nghĩa :  Trên lập trường với tư cách của một người thì…

~の理由 だから、(本当はしたくないが)~するしかない。

Thường dùng khi muốn diễn đạt ý : “Với lí do (nêu ở vế trước), mặc dù bản thân không muốn nhưng vì sĩ diện, vì sợ đánh giá của xã hội nên không làm không được/ không thể làm khác được”.

 ※ Khi chỉ đường cũng hay gặp từ 手前 này vói ý là "trước".(Ví dụ như: そのお店は3番目の信号の手前にある...Cửa hàng đó ở phía trước(chưa qua) đèn xanh đền đỏ thứ 3.)

例文:

1.皆さんと宣言した手前、資格を取るしかない。

→ Lỡ tuyên bố với mọi người rồi, cho nên (dù khó mấy thì ) cũng phải lấy cho được cái chứng chỉ.

2.社員の手前、適当なことを発言しちゃいけません。

→ (Với cương vị là một Giám Đốc) Không thể phát ngôn bừa bãi trước mặt nhân viên được.

3.彼女の手前、お金が無いと言えない。

→ (Với tư cách là bạn trai)Trước mặt người yêu không thể nói là không có tiền được.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban