Mẫu câu ~ゆえに:Vì chính (sự) ~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N1 ↞↞

Mẫu câu ~ゆえに:Vì chính (sự) ~

  • by Meomeo cập nhật lúc 2020-11-18 11:11:54

~ゆえに:Vi-chinh-su-~

~ゆえに:Vì chính (sự) ~

Cách dùng : 

   VAN(普通形)     +    (が)ゆえ(に)

 (N A                              (が)ゆえの N’

  Ý nghĩa :  Vì chính (sự)  

~ からこそ ~

Dùng để nhấn mạnh lí do ở vế trước, dẫn đến kết quả ở vế sau.

Tuy có ý nghĩa tương đương như からこそ nhưng cần lưu ý rằng :

ゆえに   có thể dùng trong cả trường hợp mang ý nghĩa tiêu cực lẫn tích cực.

からこそ hầu như chỉ dùng trong các trường hợp mang ý nghĩa tích cực.

Rất hiếm khi bắt gặp trong hội thoại hằng ngày vì đây là cách diễn đạt hầu như chỉ dùng trong luận văn, chứng từ … mang tích chất đặc thù.

Có thể dùng それゆえ、ゆえに ở đầu câu như một từ chuyển tiếp với ý tương đương với だから、そのため.

例文:

1.未熟者ゆえお許し下さい。

→ Xin hãy lượng thứ vì sự (trẻ người non dạ) chưa trưởng thành (này).

2.国際結婚の最も大きいな欠点はお互いの文化を十分理解出来なかったゆえに、誤解されることが起こしやすい。

→ Điểm hạn chế lớn nhất trong việc kết hôn với người nước ngoài chính là khi chưa đủ sự thấu hiểu về văn hóa của nhau, sẽ dễ dẫn đến những mẫu thuẫn hiểu lầm .

3.生活困窮ゆえに、犯罪に手を染めた高齢者は少なくありません。

→ Số người cao tuổi vì lí do túng quẫn mà đi vào con đường phạm tội không phải là ít.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban