Mẫu câu ~と(言わん)ばかりに:Như thể nói là ~ / Cứ như muốn nói là ~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N1 ↞↞

Mẫu câu ~と(言わん)ばかりに:Như thể nói là ~ / Cứ như muốn nói là ~

  • by Meomeo cập nhật lúc 2020-11-24 12:11:24

~と(言わん)ばかりに:Nhu-the-noi-la-~-/-Cu-nhu-muon-noi-la-~

~と(言わん)ばかりに:Như thể nói là ~ / Cứ như muốn nói là ~

Cách dùng : 

   普通形     +  と(言わん) ばかりに

   普通形     +  と(言わん) ばかりのN

 Ý nghĩa :  Như thể nói là Cứ như muốn nói là

~ と言いそうな様子 ~

Cách diễn đạt dùng trong văn viết, và chỉ dùng để trích dẫn miêu tả trạng thái hành động của sự vật sự việc.

※ と言わんばかりに có thể được giản lược thành とばかりに

例文:

1.お腹が空いたと言わんばかりに赤ちゃんは小鳥みたいに大きく口を開けている。

→ Đứa bé há miệng to như mấy con chim non, kiểu như muốn nói rằng đang rất đói.

2.彼女は僕の話を聞かないと(言わん)ばかりの態度で無視した。

→ Cô ấy đã phớt lờ với thái độ như thể nói là không muốn nghe chuyện của tôi vậy.

3.彼はもう我慢出来ないと言わんばかりに物凄く怒っていた。

 (彼はもう我慢出来ないとばかりに物凄く怒っていた。)

→ Anh ấy đã cực kỳ tức giận đến mức như thể nói là không thể chịu đựng thêm được nữa vậy.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban