❖ Cách dùng :
N + を経て
(trong đó : N là những danh từ chỉ thời gian, địa điểm, quá trình, kinh nghiệm …)
❖ Ý nghĩa : Sau ~/Trải qua ~/Qua ~/Đi qua (thông qua) ~
~ の時間が経ったあとで、… → Sau khoảng thời gian …
~ を経験した、… → Trải qua …
~ を通て、… → Đi qua, thông qua …
例文:
1.あの日からもう5年間を経て、色んな幸せも辛いこともありましたが、後悔したことは一度も無かった。
→ Đã 5 năm trôi qua kể từ ngày đó, dù trải qua rất nhiều hạnh phúc cũng như mệt mỏi, nhưng chưa bao giờ tôi cảm thấy hối hận dù chỉ một lần.
2.超厳しい面接を経て、やっと内定を貰いました。
→ Trải qua vòng phỏng vấn siêu khó, cuối cùng tôi cũng nhận được thông báo trúng tuyển .
3.辛い結婚生活を経て、今でもまだ結婚するのは怖い。
→ Vì đã trải qua cuộc hôn nhân không mấy hạnh phúc, cho đến tận bây giờ tôi vẫn cảm thấy sợ việc kết hôn.