❖ Cách dùng :
N + を兼ねて
❖ Ý nghĩa : Vừa ~ vừa kết hợp ~/ Vừa để ~ vừa để ~/ Trước là để ~ sau là để ~
・Dùng khi muốn diễn tả việc thực hiện một hành động, thao tác nào đó với nhiều hơn một mục đích, ý đồ.
例文:
1.今回、帰国するのは両親に逢う事を兼ねて、結婚の報告をします。
→ Lần này về nước, trước là để thăm bố mẹ , sau là để thông báo chuyện kết hôn với cả nhà.
2.運動と気分転換を兼ねて、毎日1時間散歩する習慣を続けています。
→ Tôi duy trì thói quen đi bộ 1 tiếng đồng hồ hang ngày , vừa để vận động cơ thể, vừa là để thay đổi không khí (thoải mái đầu óc).
3.お金を稼ぐと世界の建築知識を身に着けることを兼ねて、海外で就職した。
→ Tôi đã ra nước ngoài làm việc với mục đích vừa kiếm tiền vừa kết hợp học hỏi thếm kiến thức về Kiến trúc của thế giới .