Mẫu câu ~を兼ねて: Vừa ~ vừa kết hợp ~/ Vừa để ~ vừa để ~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N1 ↞↞

Mẫu câu ~を兼ねて: Vừa ~ vừa kết hợp ~/ Vừa để ~ vừa để ~

  • by Meomeo cập nhật lúc 2020-12-15 05:12:32

~を兼ねて:-Vua-~-vua-ket-hop-~/-Vua-de-~-vua-de-~

~を兼ねて: Vừa ~ vừa kết hợp ~/ Vừa để ~ vừa để ~

Cách dùng : 

   N    +  を兼ねて

  Ý nghĩa :  Vừa ~ vừa kết hợp ~/ Vừa để vừa để ~/ Trước là để sau là để

Dùng khi muốn diễn tả việc thực hiện một hành động, thao tác nào đó với nhiều hơn một mục đích, ý đồ.

例文:

1.今回、帰国するのは両親に逢う事を兼ねて、結婚の報告をします。

→ Lần này về nước, trước là để thăm bố mẹ , sau là để thông báo chuyện kết hôn với cả nhà.

2.運動と気分転換を兼ねて、毎日1時間散歩する習慣を続けています。

Tôi duy trì thói quen đi bộ 1 tiếng đồng hồ hang ngày , vừa để vận động cơ thể, vừa là để thay đổi không khí (thoải mái đầu óc).

3.お金を稼ぐと世界の建築知識を身に着けることを兼ねて、海外で就職した。

→ Tôi đã ra nước ngoài làm việc với mục đích vừa kiếm tiền vừa kết hợp học hỏi thếm kiến thức về Kiến trúc của thế giới .


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban