Mẫu câu ~を前提として: Với suy nghĩ rằng, với ý thức rằng~ /với điều kiện(nếu đúng là) ~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N1 ↞↞

Mẫu câu ~を前提として: Với suy nghĩ rằng, với ý thức rằng~ /với điều kiện(nếu đúng là) ~

  • by Meomeo cập nhật lúc 2021-02-12 01:02:53

~を前提として: Voi-suy-nghi-rang-voi-y-thuc-rang~-/voi-dieu-kienneu-dung-la-~

~を前提として: Với suy nghĩ rằng, với ý thức rằng~ /với điều kiện(nếu đúng là) ~

Cách dùng : 

   N    +  を前提として

  N    +  を前提に(して)

  N    +  前提で

  Ý nghĩa :  Với suy nghĩ rằng, với ý thức rằng ~ /với điều kiện(nếu đúng là)

・ある物事が成り立つためのもととなる案件。

Dùng khi để diễn tả hành động, sự việc diễn ra với suy nghĩ, với ý thức rằng để tạo ra được tiền đề trước đó.

・論理学で、推論によって結論を導き出す根拠となる命題。

Tiền đề đưa ra được dùng để làm căn cứ suy luận khi đưa ra một kết luận nào đó.

例文:

1.僕たちは結婚を前提として付き合っています。

 Bọn tôi đang hẹn hò với suy nghĩ /với ý thức rằng sẽ kết hôn với nhau.

2.いつでも事故を起こることを前提として、慎重に運転する。

 Tôi luôn lái xe rất thận trọng với ý thức rằng bất cứ lúc nào cũng có thể xảy ra tai nạn.

3.君の言ったことは、真実であることを前提にして、とても大変な状況になってしまいそうだ。

 Những gì mà cậu vừa nói, nếu đúng là sự thật thì tình huống có vẻ trở nên rất nghiêm trọng đấy.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban