〜 て以来/ 〜てこのかた: Kể từ sau khi~
❖ Cách dùng
Vて + 以来 / このかた
Đi kèm với những từ thể hiện thời điểm trong quá khứ, nhưng không dùng với thời gian quá khứ gần. Vế sau là câu mang ý nghĩa một điều cứ tiếp diễn cho tới nay. Không dùng để nói trong tương lai.
てこのかた khi sử dụng sẽ mang tính lịch sự hơn て以来.
❖ Ý nghĩa
Sau một sự kiện, sự việc xảy ra thì có một tình trạng cứ mãi tiếp diễn.
例文:
1. 犬を飼って以来、毎朝の散歩が日課になった。
→ Kể từ sau khi nuôi chó thì đi bộ buổi sáng đã trở thành việc hàng ngày của tôi.
2. この会社に入って以来、まだ一度も休んだことがない。
→ Kể từ khi vào làm ở công ty này tôi chưa từng nghỉ một lần nào.
3. 母がいなくなってこのかた、母のことを考えない日がない。
→ Kể từ khi mẹ mất, không có ngày nào tôi không nghĩ về mẹ.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫