Mẫu câu ~を境に : Kể từ khi ~ / Từ lúc ~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N1 ↞↞

Mẫu câu ~を境に : Kể từ khi ~ / Từ lúc ~

  • by Meomeo cập nhật lúc 2021-02-12 02:02:59

~を境に-: Ke-tu-khi ~-/-Tu-luc-~

~を境に : Kể từ khi ~ / Từ lúc ~

Cách dùng : 

   N    +  を境に

  N    +  を境に(して)

  Ý nghĩa :  Kể từ khi ~ / Từ lúc

Dùng khi để diễn tả sự thay đổi đáng kể, sự khác biệt lớn từ sau một sự kiện, sau một biến cố nào đó.

~から、状況は大きく変化した。

例文:

1.あの日を境に、職場の友達関係を避けた。

 Kể từ hôm đó, tôi tránh những kiểu quan hệ bạn bè thân thiết nơi công sở.

2.離婚した時を境に、誰もより自分自身のことを大事にすると決めた。

 Kể từ lúc ly hôn, tôi đã quyết định phải luôn tự yêu thương trân trọng bản thân hơn bất kỳ ai.

3.あの事件を境にして、彼女は誰とも一緒に住みたくなくなったそう。

 Từ sau sự việc đó, cô ấy hình như không muốn sống chung cùng với bất ký một ai cả.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban