~を境に : Kể từ khi ~ / Từ lúc ~
❖ Cách dùng :
N + を境に
N + を境に(して)
❖ Ý nghĩa : Kể từ khi ~ / Từ lúc ~
Dùng khi để diễn tả sự thay đổi đáng kể, sự khác biệt lớn từ sau một sự kiện, sau một biến cố nào đó.
~から、状況は大きく変化した。
例文:
1.あの日を境に、職場の友達関係を避けた。
→ Kể từ hôm đó, tôi tránh những kiểu quan hệ bạn bè thân thiết nơi công sở.
2.離婚した時を境に、誰もより自分自身のことを大事にすると決めた。
→ Kể từ lúc ly hôn, tôi đã quyết định phải luôn tự yêu thương trân trọng bản thân hơn bất kỳ ai.
3.あの事件を境にして、彼女は誰とも一緒に住みたくなくなったそう。
→ Từ sau sự việc đó, cô ấy hình như không muốn sống chung cùng với bất ký một ai cả.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫