❖ Cách dùng :
N + を機に ~
❖ Ý nghĩa : Nhân lúc ~ / Nhân cơ hội ~
~ 時に、
~ 機会として、
~ をきっかけに
・Dùng để diễn tả cơ hội , thời điểm quan trọng để đưa ra quyết định nào đó.
(thời điểm ở đây không bao hàm về thời gian)
・Một số cụm thường được sử dụng trong giao tiếp kinh doanh.:
これを機に → これを良い機会として
この機に → この機会に是非
これを機にいかがでしょうか → 今がチャンスです/あなたにとってベストな機会です。
これを機に今後とも → このまたとない好機を境に、これから 先の是非円滑な関係を継続させたい。
例文:
1.無二の親友もタバコをやめたので、この機に私もやめようと思う。
→ Thằng bạn thân độc nhất vô nhị cũng đã bỏ thuốc là rồi, nhân cơ hội này tôi cũng nhất định muốn bỏ (thuốc lá).
2.次の工事が始まるまでは後2か月間だ。これを機に休暇を取って家族に会いに帰ることを決めた。
→ Công trình tiếp theo sẽ khởi công sau 2 tháng nữa. Nhân cơ hội tốt này, tôi quyết định xin nghỉ phép để về thăm gia đình.
3.この度は、ご契約いただきありがとうございます。これを機に今後ともお客様と末永くお付き合いさせていただければ幸甚です。
→ Rất cảm ơn quý khách đã kí hợp đồng với bên chúng tôi. Chúng tôi sẽ rất cảm kích và biết ơn nếu như nhân cơ hội này có thể tiếp tục phát triển mối quan hệ tốt đẹp này với quý khách về sau ạ.