Mẫu câu ~V に V ~ :  lặp đi lặp lại nhiều lần với mức độ ngày càng tăng ~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N1 ↞↞

Mẫu câu ~V に V ~ :  lặp đi lặp lại nhiều lần với mức độ ngày càng tăng ~

  • by Meomeo cập nhật lúc 2021-02-17 02:02:45

~V-に-V-~-: -lap-di-lap-lai-nhieu-lan-voi-muc-do-ngay-cang-tang ~

~V に V ~ :  lặp đi lặp lại nhiều lần với mức độ ngày càng tăng ~

Cách dùng : 

  Vます    に    V

  Vます    に    V

  Ý nghĩa  : 

~ よくVする

Dùng khi muốn nhấn mạnh động từ V với ý lặp đi lặp lại nhiều lần cùng mức độ (lượng) ngày càng tăng ( không sử dụng khi chỉ để nhấn mạnh sự lặp đi lặp lại hoặc chỉ nhấn mạnh về mức độ ).

Trong 待ちに待った không chỉ nhấn mạnh về thời gian chờ đợi mà còn bao hàm cả sự kì vọng rất nhiều trong quá trình chờ đợi đó.

Trong một số trường hợp còn bao hàm cả ý cực đoan, không có mức độ nào hơn như vậy. ( 曲がりに曲がった性格 → これ以上のものがないほど極端に曲がった性格であること )

Đây là cách dùng theo kiểu cụm quán dụng với điểm đặc biệt là các động từ có thể được thay thế rất linh hoạt.

考えに考えた、飲みに飲んだ、泣きに泣いた、待ちに待った、降りに降って、集めに集めた 

Không sử dụng cho các động từ chỉ các hành động diễn ra trong chốc lát ( ví dụ như :着く、止まる、座り、終わり…)

Không dùng cho những hành động không mang tính chất lặp đi lặp lại( ví dụ như 研究する、買い物する…)
 không dùng
研究に研究した(て) mà dùng 研究に研究を重ねた(て)

 Không dùng 買い物に買い物して(た) mà dùng 買い物に買い物を重ねて(た)

Không sử dụng để nói về những sự vật hiện tượng diễn ra trong tương lai.

例文:

1.この一週間、雨が降りに降っている。

 Trời cứ mưa dầm mưa dề suốt cả tuần nay.

2.花粉に悩む日本人の心配解消グッズとして売れに売れたのが、超立体マスク!

 Món đồ dùng giải quyết được nỗi lo về phấn hoa của người Nhật được bán rất chạy (đắt như tôm tươi) đó chính là loại khẩu trang vừa ôm khít mặt mà không sợ bị trôi lớp trang điểm (thường dành cho những người bị dị ứng phấn hoa) .

3.昨日はテットなので、友達と明け方まで飲みに飲んだ

→ Hôm qua là Tết cho nên, tôi với lũ bạn uống say khướt với nhau đến tận sáng.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban