N にして(初めて) ~ : Phải đến khi ~ / Khi chỉ mới ~
❖ Cách dùng :
N にして(初めて)
❖ Ý nghĩa : Phải đến khi ~ / Khi chỉ mới ~
~ N で/ ~ N になって (強調)
・Thường được dùng để nhấn mạnh về thời điểm (thời gian, giai đoạn) diễn ra một cột mốc sự kiện nào đó được nhắc tới.
例文:
1.四回目にしてやっと合格できた。
→ Mãi đến lần thứ tư thì mới đỗ.
2.24歳にして初めて飛行機に乗ったよ。
→ Phải đến năm 24 tuổi mới lần đầu tiên được đi máy bay đấy.
3.彼女は18歳にして子供が出来て、嬉しながら色々な不安もあったそうだ。
→ Có con khi chỉ mới 18 tuổi, cô ấy mặc dù rất hạnh phúc nhưng cũng đã có rất nhiều lo âu.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫