Mẫu câu ~てからでないと/からでなければ: Nếu không~ thì không~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N2 ↞↞

Mẫu câu ~てからでないと/からでなければ: Nếu không~ thì không~

~てからでないと/からでなければ:-Neu-khong~-thi-khong~

~てからでないと/からでなければ: Nếu không~ thì không~

❖ Cách dùng 

Vて + からでないと/ からでなければ

Vế phía sau mang ý nghĩa phủ định.

❖ Ý nghĩa

Nếu chưa hoàn thành được một việc gì thì một việc khác không thể thực hiện được. 

 

例文:

1. 手続きしてからでないと、図書館の本は借りられない。

Nếu không làm thủ tục thì không thể mượn sách của thư viện.

2. 親の許可をもらってからでなければ、申し込めない。

Nếu không có sự cho phép của bố mẹ thì không thể đăng kí.

3. 手を洗ってからでないと、食べてはいけない。

Nếu không rửa tay thì không được ăn. 

4. 証拠をつかんでからでないと、彼を逮捕することはできない。

Bạn không thể bắt anh ta trừ khi bạn có bằng chứng.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban