❖ Cách dùng :
N めく
N めいて
N めいた N‘
❖ Ý nghĩa : Cảm giác như kiểu ~
~ N らしい / N のように感じられる
・Cấu trúc này dùng khi người nói có cảm nhận là sự vật sự việc A rất giống với sự vật sự việc B (không thể khẳng định đó là B / không phải là B )
・Đây là cách nói gần như không có tính ứng dụng, rất khó để sử dụng một cách tự nhiên.
・ Một số cách nói gần như giới hạn nếu được sử dụng thường là:
春めく ( 時季名詞 + めく )
お説教めいたこと
皮肉めいた言葉 → 皮肉似たような言葉
謎めく → 不可思議なこと、何か意味しているような感じる
例文:
1.彼の言葉はただ冗談に聞こえるが皮肉めいている。
→ Những lời hắn nói nghe có vẻ đùa đùa thôi nhưng mà cảm giác kiểu giễu cợt, châm biếm ý.
2.日差しが春めいてきた。
→ (Cảm giác như )những tía nắng ấm áp mùa Xuân đến rồi.
3.喧嘩するたびに、彼はついお説教めいたことを言って、嫌なった。
→ Mỗi lần cãi nhau là hắn lại nói nghe như kiểu thuyết giáo ý, tớ chán lắm rồi.