
❖ Cách dùng :
N /Aい + びる
+ びて~
+ びたN
❖ Ý nghĩa : Trông (giống như) ~
~ Nらしくなる
・Diễn tả đánh giá của người nói về sự vật, sự việc A trông giống như sự vật sự việc B. ( và trên thực tế, mặc dù chưa thực sự là B nhưng A đang trong quá trình, có xu hướng trở thành B.)
・Một số cách nói được sử dụng thường là:
大人びる → 大人らしくなる : Trông người lớn
古びる → 古くなる : Trông cũ cũ
※ 悪びれる → 恥ずかしがる、自分のしたことを悪いと思う。
【悪びれる様子もなく~】
例文:
1.姪っ子はまだ13歳だけど、最近大人びてきた。
→ Mới có 13 tuổi thôi nhưng mà dạo này cháu gái tôi trông như người lớn ấy.
2.母はずっとその古びたヘルメットを大事に使っている。父からの誕プレだから。
→ Mẹ tôi luôn sử dụng rất cẩn thận chiếc mũ bảo hiểm trông cũ cũ đó. Bởi vì đó là món quà sinh nhật từ Bố tôi.
3.男は、悪びれる様子もなく、取り調べに応じている。
→ Người đàn ông đang tiếp nhận sự điều tra mà không hề có vẻ gì là thấy có lỗi gì cả.
Chưa có bình luận nào cả. Hãy là người đầu tiên bình luận bài viết này !
Đăng nhập tài khoản tại đây
HOẶC